Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con hươu cao cổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con hươu cao cổ

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu. Sau đó tay phải xòe úp trước cổ ở phần dưới rồi kéo dọc lên phần trên cổ đồng thời rướn cổ lên, đầu hơi ngã ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

sau-2272

sâu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

con-chuon-chuon-6919

con chuồn chuồn

Các ngón tay của hai tay làm như ký hiệu số 8, ngón trỏ, giữa khép, lòng bàn tay hướng vào trong, hai ngón cái bắt chéo nhau. Ngón trỏ, ngón giữa của 2 tay gập 2 lần.

con-lua-2184

con lừa

Ngón út và áp út của hai bàn tay nắm vào, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở giữa ngón trỏ và ngón giữa, đặt hai tay lên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

chim-2135

chim

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.