Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nấu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-y-2598

đồng ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón giữa trán đồng thời đầu gật, sau đó đánh chữ cái Y.

vay-tay-2990

vẫy tay

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đưa qua lại nhiều lần ngang mặt.

vuot-len-3003

vượt lên

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, đặt úp hai bàn tay ở giữ tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải ra trước.

an-tiec-2313

ăn tiệc

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay nắm, hai ngón tay trỏ và giữa đặt ngang tầm cổ rồi đẩy đưa ngón trỏ lên trước miệng.

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.

Từ phổ biến

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

map-1741

mập

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

bat-1071

bát

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.