Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang vai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang vai

Cách làm ký hiệu

Dùng hai ngón trỏ chạm vào hai bên vai rồi nhấc tay lên chạm trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

may-ben-eo-219

may ben eo

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm đầu ngón vào hai bên ngực rồi kéo ngón tay xuống tới bụng.

nhun-lai-tay-190

nhún lai tay

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải chúm đặt ngay cổ tay trái rồi đẩy nhẹ cổ tay ra trước. Sau đó dùng sống lưng tay phải cắt ngang cổ tay trái.

may-do-509

may đo

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

ha-day-196

hạ đáy

Bàn tay trái khép úp ngang tầm trán rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm ngực rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm bụng rồi đưa tay trở lên ngang tần trán rồi từ đó hạ xuống đồng thời uốn lượn cong như đường đáy quần.

mieng-dap-ve-ao-230

miếng đắp ve áo

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, đặt hai tay giữa tầm mặt rồi kéo hai tay dang ra có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai tay xuống đồng thời đưa hai đầu ngón trỏ trở vào chạm nhau ( nhìn hình có dạng như hình tam giác )

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

bo-3328

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.