Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-gai-633

chị gái

Tay phải khép, úp cao qua khỏi tầm đầu. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

be-em-be-618

bé (em bé)

Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

Từ phổ biến

ban-2334

bán

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

bo-621

bố

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.