Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Cách làm ký hiệu
Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
câm
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
máy trợ thính
Bàn tay phải có dạng như chữ cái C, úp lên giữa ngực rồi kéo nhích tay xuống một chút. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, đặt bên hai tai rồi xoay lắc hai tay.
Từ phổ biến
d
(không có)
c
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
hồ dán
(không có)
dây
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Khó thở
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
Khu cách ly
3 thg 5, 2020