Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà rông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà rông

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

lao-dong-6970

lao động

Hai bàn tay nắm, chuyển động tay phải từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay trái, tay trái từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay phải.

thoi-su-476

thời sự

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

Từ phổ biến

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

v-471

v

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

con-trai-652

con trai

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.