Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

lam-duyen-2746

làm duyên

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón lên gần mép miệng phải rồi ẻo người và miệng cười.

Từ phổ biến

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.