Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ núi non

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ núi non

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dai-lo-3528

đại lộ

Hai tay khép, đặt chấn song song trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra phía trước đồng thời từ từ mở rộng ra hai bên.

hoa-ky-3590

hoa kỳ

Tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó hai bàn tay đan vào nhau đưa ra trước tầm bụng rồi đưa qua đưa lại sang hai phía 2 lần.

song-tien-3692

sông tiền

Bàn tay phải úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón và ngón giữa cong cong rời di chuyển tay ra trước đồng thời uốn lượn. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra và đẩy tới trước.

san-golf-559

sân golf

Bàn tay trái úp chếch sang phải rồi kéo về bên trái hơi uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm hơi gập khuỷu đưa hai tay chếch sang phải đồng thời người nghiêng theo rồi đánh hai tay ra trước.

van-phong-3758

văn phòng

Hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái V rồi chuyển sang đánh chữ cái P, áp chữ P vào lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

nu-692

nữ

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.