Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dap-so-3095

đáp số

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó chụm các ngón tay lại rồi đẩy ngửa lòng bàn tay lên, các ngón tay bung xòe ra.

xep-hang-3013

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ thẳng ra trước, rồi gõ nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

ban-kien-nghi-3053

bản kiến nghị

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Sau đó, hai bàn tay khép ngửa, tay phải đặt các ngón lên lòng bàn tay trái, cùng nâng lên về phía trái.

tam-biet-3235

tạm biệt

Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.

Từ phổ biến

mat-1744

mắt

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

o-463

ô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.