Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ráp đáy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ráp đáy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó hai bàn tay khép, đặt úp tay phải ngang tầm mặt, úp tay trái ngang tầm cổ rồi kéo tay phải về bên phải đồng thời kéo tay trái về bên trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải hạ xuống đồng thời đánh cong nửa vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

keo-bam-chi-200

kéo bấm chỉ

Tay trái đưa ra trước, các ngón tay nắm lại rồi mở ra nhanh (thực hiện động tác đó hai lần ). Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra chạm hai đầu ngón với nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

ket-nut-201

kết nút

Các ngón tay trái chúm vào nút áo thứ hai, tay phải chúm đặt gần chúm tay trái rồi xoay tay phải ba vòng.

than-truoc-ha-thap-hon-than-sau-251

thân trước hạ thấp hơn thân sau

(hạ thân) Hai tay khép, lòng bàn tay úp xuống, đưa tay trái ra trước tầm ngực và tay phải trước tầm trán rồi kéo tay phải về phía phải, lượn cong hình chữ S rồi đặt chồng tay lên bàn tay trái. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, tay phải đưa cao trước tầm trán rồi kéo xuống đến trước mũi rồi xoay lòng bàn tay hướng ra ngoài, đẩy nhẹ về phía trước.

nut-ao-512

nút áo

Các ngón tay phải chụm lại rồi chụp lên nút áo thứ hai.

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.