Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sông
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
sông hương
Hai tay khép, đặt hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy lượn ra trước.Sau đó tay phải đánh chữ cái H.
phía sau
Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.
đài phát thanh
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái T.
lào
Hai tay khép, chắp giữa ngực rồi đưa sang bên trái rồi đưa về bên phải.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
vui
(không có)
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
má
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
bố
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
xe xích lô
(không có)
Viêm họng
28 thg 8, 2020