Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thối

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và cái nắm ngay mũi vuốt vuốt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

ram-ram-4128

rầm rầm

Bàn tay trái ngửa, đầu các ngón tay hơi cong, tay phải tạo dạng chữ cái V, lòng bàn tay ngửa rồi đập mạnh xuống lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải hơi nắm lại, đưa nắm tay gần bên tai phải rồi xoay mở bung các ngón tay ra.

kho-3996

khó

Tay phải nắm, úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng, mặt nhăn diễn cảm.

may-4053

mấy

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

co-don-3888

cô đơn

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

Từ phổ biến

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

may-bay-384

máy bay

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.