Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó bàn tay xòe đưa tay lên đặt đầu ngón cái chạm cằm, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy nhích tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng ba
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.
tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.