Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng ba
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
trưa
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.
Từ phổ biến
bão
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
tu
5 thg 9, 2017
tóc
(không có)
nghệ thuật
4 thg 9, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017
máy bay
(không có)
quần
(không có)
đá bóng
(không có)