Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T, sau đó ngón cái tay phải nắm vào lòng bàn tay, bốn ngón kia hướng thẳng lên đặt tay ngay cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến
chanh
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
màu sắc
(không có)
hứng thú
31 thg 8, 2017
sống
(không có)
mận
(không có)
xuất viện
3 thg 5, 2020
k
(không có)
ấm áp
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017