Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái bơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái bơ

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, lòng bàn tay khum khum, hướng lòng bàn tay sang phải. Tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên bàn tay trái, rồi khía quanh bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nho-2010

quả nho

Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.

xoai-2069

xoài

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra ngoài.

cay-cho-bong-mat-1878

cây cho bóng mát

Cánh tay trái gập khuỷu, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe đưa lên rồi khoanh một vòng tròn lên trên tay trái, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó kéo bàn tay phải qua gần vai phải rồi phẩy quạt bàn tay hai lần.

la-sen-1980

lá sen

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, chỉa ngón trỏ ra , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt cạnh nắm tay trái rồi vẽ xung quanh nắm tay trái theo dạng hình lá sen.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

q-466

q

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.