Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái mít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái mít

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay trái chụm ngửa lên, đặt tay ngang tầm ngực phải, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải búng búng dưới mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-hau-1921

dưa hấu

Hai tay xòe ra, lòng hai bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo về hai phía đồng thời các ngón tay chụm lại.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng chặt lên lòng bàn tay trái hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt tay lên sống mũi rồi kéo dọc xuống tới miệng.

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

qua-man-1990

quả mận

Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

re-2034

rễ

Tay trái nắm gập khuỷu tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt ở khủyu tay trái rồi chỉa ra nhiều hướng như rể cây đâm tủa.

Từ phổ biến

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.