Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn phòng

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái V và P.Sau đó hai bàn tay xòe úp ra trước rồi chuyển động hai bàn tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cong-truong-3507

công trường

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khủyu tay phải mu bàn tay trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra , đưa tay ra trước rồi móc lên từ từ đưa vào giữa tầm ngực.Sau đó tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép đưa lại chắn trước đầu mũi các ngón tay trái.

cau-thang-1207

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp, đặt chạm sống tay phải lên gần khuỷu tay trái, rồi nâng chạm lên ba bậc từ dưới lên tới cổ tay.

Từ phổ biến

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

q-466

q

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

m-460

m

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.