Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuyen-doi-2538

chuyển đổi

Hai bàn tay khép, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đưa vào giữa bắt chéo nhau, tay phải ở dưới tay trái, sau đó kéo nhích ra ngoài rồi lại đưa trở vào bắt chéo nhau hoán đổi tay phải ở trên tay trái.

an-vat-2317

ăn vặt

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải xoè hình chữ V đưa từ trái qua phải ba lần.

cam-on-2426

cảm ơn

Hai tay đặt trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi cuộn hai tay vào trong ngực đẩy lên gần miệng và lật ngửa hai bàn tay lên đồng thời đầu hơi cúi.

o-lai-2865

ở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.

huong-dan-34

hướng dẫn

Tay phải nắm cổ tay trái rồi kéo di chuyển về bên phải. Sau đó đánh chữ cái B đặt ngay trước miệng rồi đẩy tay ra ngoài một cái.

Từ phổ biến

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

chao-2471

chào

(không có)

bao-880

bão

(không có)

u-470

u

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

r-467

r

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.