Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Lâm Đồng

trai-chom-chom-2052

trái chôm chôm

Tay trái ngửa, khum khum, Tay phải nắm lỏng, ngón trỏ duỗi thẳng đặt dưới mu bàn tay trái rồi dùng ngón trỏ phải vẽ hai vòng tròn.

trai-du-du-2053

trái đu đủ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay khum rồi dùng các đầu ngón tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi cào ba cái trong lòng bàn tay trái.

trai-gac-2054

trái gấc

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực phải. Sau đó hai bàn tay khép đưa lên chạm hai đầu ngón giữa rồi kéo tay ra hai bên tạo thành vòng tròn và kết thúc động tác sao cho hai cổ tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống tới miệng.

trai-me-2056

trái me

Hai đầu ngón cái và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo ra hai bên đồng thời vừa kéo vừa uốn dợn như mắc me. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa lên mép miệng bên phải rồi kéo tay ra ngoài về bên phải đồng thời mặt nhăn.

trai-mit-2057

trái mít

Các ngón tay trái chụm ngửa lên, đặt tay ngang tầm ngực phải, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải búng búng dưới mu bàn tay trái.

trai-ot-2059

trái ớt

Đưa bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, các ngón tay cong cong rồi búng búng các ngón tay.

trai-vu-sua-2060

trái vú sữa

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực bên phải.Sau đó bàn tay phải xòe, chạm ngón giữa lên môi trên rồi chà di chuyển ngón giữa một vòng quanh miệng.Sau đó ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau rồi nhích ngón giữa lên xuống.

tram-xang-3741

trạm xăng

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chỉa ra và hướng mũi tay xuồng dưới, ba ngón còn lại nắm, rồi lắc lắc cổ tay.

tron-truot-4207

trơn trượt

Bàn tay trái ngửa, đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa phải làm thành hình chữ V đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi trượt từ cổ tay trái tới đầu các ngón tay.

trong-den-mat-1839

tròng đen (mắt)

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

trung-1840

trứng

Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.

uon-toc-2983

uốn tóc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra để hai ngón ngược chiều nhau đặt ngang tầm vai phải rồi xoay hai ngón trỏ quanh nhau hai vòng.

Từ phổ biến

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.