Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gia-yeu-1696

già yếu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái Y, lắc chữ Y đồng thời đầu lắc theo.

giun-san-1707

giun sán

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái S.

ngui-1780

ngửi

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

mat-1745

mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

day-1280

dây

(không có)

map-1741

mập

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

quan-321

quần

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.