Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cai-dau-1638

cái đầu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

pe-de-1799

pê đê

Tay phải xòe, đưa ngón trỏ chạm vào má trái, lòng bàn tay hướng xuống, tay trái úp ngang tầm bụng đồng thời người uốn éo nhẹ nhàng.

mieng-1753

miệng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.

rua-tay-1806

rửa tay

Hai lòng bàn tay cọ sát nhau rồi túm các ngón xoa xoa vuốt vuốt (diễn tả hành động rửa tay cụ thể).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-1926

dừa

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

o-463

ô

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.