Each other và One another
1. Each other (lẫn nhau): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật.
- Nam and Vinh write to each other.
Nam và Vinh viết thư cho nhau.
- Two dogs are fighting each other.
Hai con chó đang cắn nhau.
2. One another (lẫn nhau): dùng cho hơn hai người hay hai con vật.
- The villagers help one another in the harvest time.
Dân làng giúp đỡ lẫn nhau vào mùa gặt.
- Brothers and sisters in the family should love one another.
Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau.