Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Lễ hội - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Lễ hội. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

dinh-1525

đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực rồi kéo vạt hai tay ra hai bên.Sau đó hai tay nắm, áp hai lòng nắm tay với nhau đặt tay ở giữa tầm ngực rồi gật xá xuống.

dua-dam-1526

đưa đám

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

hoi-1544

hội

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.

hoi-dua-thuyen-1536

hội đua thuyền

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuốngso le nhau hai lần.Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác chèo sang hướng phải.

hoi-dua-voi-1539

hội đua voi

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái thẳng lên, rồi đẩy hai tay lên xuống ngược nhau.Và sau đó, tay phải khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng xuống, đầu mũi tay hướng ra rồi đẩy ra ngoài đồng thời chúi mũi tay xuống hơi uốn cong như cái vòi của con voi.

hoi-dua-voi-1538

hội đua voi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái vào ngay mép miệng phải rồi cử động nhẹ.

hoi-dua-voi-1537

hội đua voi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải khép úp trước mũi rồi đẩy ra trước đồng thời uốn cong như cái vòi con voi.

hoi-he-1540

hội hè

Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

hoi-nghi-quoc-te-1541

hội nghị quốc tế

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

chet-2497

chết

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

ong-696

ông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.