Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

mu-1761

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, mắt nhắm lại.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi đưa nhẹ qua lại.

mu-1762

mủ

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

mun-1765

mụn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm nhiều chấm lên má.

mun-trung-ca-1764

mụn trứng cá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên gò má nhiều chấm.

nac-1768

nấc

Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.

nang-1421

nạng

Bàn tay trái đưa qua kẹp trong nách phải, cánh tay phải hơi gập khuỷu, bàn tay nắm, rồi ấn cả cánh tay phải xuống hai cái, người hơi nghiêng về phải.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

nao-1769

não

Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

m-460

m

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

t-469

t

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.