Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c

chu-re-636

chú rể

Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

chu-truong-3868

chủ trương

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

chu-y-3078

chú ý

Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra ngoài.

chu-y-3079

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.

chu-y-3080

chú ý

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.

Từ phổ biến

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.