Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ e

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

e-am-3933

ế ẩm

Bàn tay trái đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đồng thời bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đập nhẹ mu bàn tay phải chạm vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay ra khỏi lòng bàn tay trái hướng xuống phía dưới.

e-chong-3934

ế chồng

Tay phải đánh chữ cái E, đưa ra ngoài, sau đó kéo tay vào đầu các ngón tay chạm cằm.

e-hang-3935

ế hàng

Tay phải đánh chữ cái E, đưa ra ngoài, sau đó, bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép ngửa đặt lên lòng bàn tay trái rồi nhắc bàn tay phải ra ngoài, đồng thời mặt nhăn lại.

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

kien-2243

kiến

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.