Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

nhieu-hon-3214

nhiều hơn

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo sang hai bên.Sau đó tay phải nắm lại chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy nhích lên một cái.

nho-4097

nhỏ

Bàn tay phải khép úp để trước tầm bụng, mũi bàn tay hướng ra trước, rồi nhấn tay xuống hai cái.

nho-4098

nhỏ

Các ngón của hai tay hơi cong, lòng bàn tay hướng vào nhau và đặt hai tay gần nhau.

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

nho-co-cay-2848

nhổ (cỏ, cây)

Bàn tay phải xòe úp, đưa ra trước rồi lập tức nắm lại rồi cùng lúc xoay cổ tay và giựt tay lên.(thực hiện hai lần động tác đó.)

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.