Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đầm

Cách làm ký hiệu

Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay chống hai bên ngang eo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

but-1121

bút

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.