Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gile

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gile

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

quan-sot-323

quần sọt

Các ngón tay phải nắm chạm ngay quần. Sau đó đánh chữ cái Q và S.

vay-330

váy

Hai bàn tay khép để thẳng trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, sau đó chuyển động sang hai bên hông vòng theo người, đồng thời các ngón tay cử động mềm mại.

ao-270

áo

Tay phải nắm lên áo kéo ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

a-448

a

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ao-270

áo

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

d-451

d

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

s-468

s

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.