Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
sinh nở
Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.
Động giường
Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.
đau
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Từ phổ biến
con người
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
cá voi
13 thg 5, 2021
nữ
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bão
(không có)
cây tre
31 thg 8, 2017
u
(không có)
mũi
(không có)