Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Cách làm ký hiệu
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
con gián
31 thg 8, 2017
bác sĩ
(không có)
bé (em bé)
(không có)
ác
31 thg 8, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021
sắt
4 thg 9, 2017
kinh doanh
31 thg 8, 2017
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
ăn cơm
(không có)