Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh bèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh bèo

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên mép miệng phải. Sau đó kéo bàn tay phải từ trên miệng xuống đặt vào lòng bàn tay trái và di chuyển ở ba vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

xoong-noi-1515

xoong nồi

Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.

cay-3342

cay

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.

com-song-3356

cơm sống

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép, các ngón hơi chụm lại đặt ngửa lên lòng bàn tay trái rồi múc đưa lên miệng, sau đó tay phải từ vị trí miệng buông lỏng các ngón tay ra hất lùi ra sau gần vai, lòng bàn tay ngửa lên.

chao-3345

cháo

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, tay phải khép đưa mũi đầu các ngón tay chạm ngửa lên lòng bàn tay trái rồi múc bàn tay phải lên hai lần.

sinh-to-3427

sinh tố

Bàn tay trái có dạng như chữ C, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa ra trước rồi ấn xuống một cái, sau đó bàn tay phải vẫn còn nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt trên ngay bàn tay trái rồi quay ngón trỏ phải quanh bàn tay trái 2 vòng.

Từ phổ biến

dua-1926

dừa

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

heo-2237

heo

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

chi-632

chị

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.