Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mon-mon-4063

mơn mởn

Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.

to-mo-4451

tò mò

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1”, lòng bàn tay hướng vào người, đầu ngón trỏ chỉ vào dưới mắt và hơi kéo mí mắt xuống, mở to mắt đồng thời hơi rướn người về phía trước.

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T

mem-4060

mềm

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

aids-4350

aids

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

y-473

y

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.