Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu cử

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu cử

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải. Bàn tay trái khép, các ngón tay khum, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào. Bàn tay phải khép hướng mũi bàn tay xuống, đẩy xuống trước lòng bàn tay trái, 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

uon-deo-2981

uốn dẻo

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi quay uốn hai ngón tay một vòng trên lòng bàn tay trái và sau đó đặt mu bàn tay phải trên lòng bàn tay trái, các ngón tay phải hơi cong.

bi-non-2380

bị nôn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay phải chụm để trước miệng rồi kéo tay xuống đồng thời các ngón tay mở xòe, chúc đầu ngón xuống và đầu cúi theo.

vay-muon-2993

vay (mượn)

Tay phải kí hiệu chữ cái V đưa ra phía trước, lòng bàn tay ngửa rồi nhích nhẹ sang phải.

Từ phổ biến

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

bo-3328

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

e-453

e

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.