Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp giữa ngực rồi kéo xuống bụng theo vòng cong đặt bàn tay ngửa lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
con tằm
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bệnh nhân
(không có)
béo
(không có)
bẩn
(không có)
con cái
(không có)
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
chim
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
bát
(không có)