Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

ba--3-820

Ba - 3

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

Từ phổ biến

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.