Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai ngàn - 2,000
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.
Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
3 tuổi - ba tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
kết hôn
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
Nhà nước
4 thg 9, 2017
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
đạo diễn
13 thg 5, 2021
chim
(không có)
tàu hỏa
(không có)
yahoo
5 thg 9, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
vợ
(không có)