Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nền

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xe-cuu-thuong-410

xe cứu thương

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.

nang-1421

nạng

Bàn tay trái đưa qua kẹp trong nách phải, cánh tay phải hơi gập khuỷu, bàn tay nắm, rồi ấn cả cánh tay phải xuống hai cái, người hơi nghiêng về phải.

ban-tay-1589

bàn tay

Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.