Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm úp lên mạch cổ tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy cùng lúc hai tay từ trái qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

trau-2289

trâu

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mua-987

mưa

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.