Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biên giới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biên giới

Cách làm ký hiệu

Hai ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng song song , ba ngón kia nắm lại, đặt tay rước tầm mặt rồi kéo di chuyển từ mặt xuống trước ngực uốn cong theo dạng chữ S. Sau đó dùng sống lưng của bàn tay phải chặt vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-hang-3513

cửa hàng

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay dang hai bên rồi đưa vào trước tầm mặt, hai tay chạm nhau rồi bật mở ra hai bên.Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép rồi đưa thẳng tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.

hai-phong-3576

hải phòng

Tay phải đánh chữ cái H, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi quay tay hai vòng.

Từ phổ biến

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ma-684

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.