Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình đẳng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình đẳng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực rồi hóan đổi hai tay ra vào nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chan-lam-tay-bun-3851

chân lắm tay bùn

Cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay hơi nắm vào, các ngón tay phải chụm lại rồi xòe ra đồng thời búng vào ngay khuỷu tay trái hai lần. Sau đó cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay thả lỏng tự nhiên, bàn tay trái vuốt từ cổ tay phải lên cánh tay rồi chụm các đầu ngón tay xoa vào nhau.

thieng-lieng-4176

thiêng liêng

Tay trái nắm , tay phải nắm vào nắm tay trái, đặt giữa tầm ngực, đầu cúi.

chu-y-3080

chú ý

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

Từ phổ biến

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

ban-617

bạn

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

m-460

m

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.