Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lồng lộng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lồng lộng
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe rộng, úp trước tầm ngực rồi kéo về bên phải đánh vòng qua bên trái đồng thời lòng bàn tay ngửa ra , sau đó lặp lại y động tác đó.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
quả măng cụt
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
bão
(không có)
áo mưa
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
su su
4 thg 9, 2017
trang web
5 thg 9, 2017
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017