Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dối trá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dối trá

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ ngang qua trước tầm mũi hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

het-3971

hết

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải khép, đánh vạt bàn tay phải vào lòng tay trái.

co-3875

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi gõ hai lần.

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

bat-dong-3784

bất đồng

Hai tay nắm đẩy mạnh từ dưới lên, đồng thời chỉa 2 ngón trỏ ra, người hơi ngả vế sau.

Từ phổ biến

ban-2332

bán

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.