Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-doi-moi-1661

da đồi mồi

Bàn tay trái úp trước tầm ngực, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra nắm lấy da của mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa đầu ngón trỏ ra chạm trên mu bàn tay trái, rồi xoay tròn đồng thời di chuyển xung quanh ba lần.

nhuc-dau-1786

nhức đầu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong đặt bên phải trán rồi di chuyển sang trái đồng thời ngón tay cử động cong vào búng ra (động tác nhanh, mặt nhăn)

ban-chan-6885

bàn chân

Hai tay để ngang ngực, ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống. Tay trái giữ yên, nắm các ngón tay phải, ngón trỏ duỗi thẳng. Ngón trỏ chạm mu bàn tay trái 2 lần.

Từ phổ biến

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

tai-1826

tai

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.