Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bướu cổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bướu cổ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào bên hông cổ phải, rồi kéo tay về hướng phải nghiêng người theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

am-dao-7172

Âm Đạo

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

suy-dinh-duong-1822

suy dinh dưỡng

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, đặt nắm tay trước mặt, lòng bàn tay hướng vào, dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

mun-1765

mụn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm nhiều chấm lên má.

ghe-1690

ghẻ

Các ngón tay phải chạm lên bắp tay trái rồi kéo gãi từ trên xuống tới cổ tay trái (thực hiện động tác nhiều lần)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.