Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căn cứ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căn cứ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, dựng đứng trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

sung-793

súng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay chếch về bên trái, tay trái cao hơn tay phải rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

sung-dan-798

súng đạn

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rổi gật một cái, sau đó đổi đưa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong rồi lắc lắc.

ke-thu-759

kẻ thù

Tay phải đánh chữ cái “K” đặt bên ngực trái rồi kéo qua phải.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, đẩy mạnh hai nắm tay sang phải, nắm tay phải cao hơn nắm tay trái, mặt diễn cảm.

min-771

mìn

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau rồi xoè sang hai bên lòng bàn tay hướng ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

bo-621

bố

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

o-462

o

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.