Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảnh giác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảnh giác

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-nut-2419

cài nút

Hai tay nắm hờ đặt hai bên cổ áo rồi kéo xuống tới nút áo thứ ba, s au đó làm động tác như cài nút nơi ngực áo.

cao-rau-2432

cạo râu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong, đặt lên má phải rồi kéo từ từ xuống đến cằm, tiếp tục đưa sang đặt lên má trái, rồi kéo từ từ xuống cằm.

cap-toc-2438

cấp tốc

Hai tay nắm lại đặt chồng lên nhau rồi đưa lên hạ xuống (hai lần). Tuy phải nắm lại để thừa hai ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau. Rồi quay một vòng từ ngoài vào trong. từ từ nắm ngón trỏ lại bật mạnh ngón cái lên.

khieng-kieu-2717

khiêng kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau đưa lên ngang vai phải, rồi làm động tác nhấp lên nhấp xuống hai lần.

mo-2803

Bàn tay phải chụm lại đặt thái dương phải rồi kéo tay dần ra xa đồng thời các đầu ngón tay chúm mở liên tục.

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

set-1009

sét

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

b-449

b

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.