Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-cau-3107

dấu chấm câu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.

nan-not-3208

nắn nót

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tàc viềt hờ trên lòng bàn tay trái, viết nét “N”, mắt nhìn vào tay trái.

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

khong-hieu-2725

không hiểu

Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.

Từ phổ biến

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.