Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân dung

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân dung

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay quanh khuôn mặt một vòng. Sau đó tay phải khép đặt ngửa bên ngực trái rồi kéosang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

y-ta-1845

y tá

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

cang-chan-1649

cẳng chân

Ngón trỏ và ngón giữa bàn tay trái hướng xuống đưa ra trước tầm ngực rồi làm động tác bước đi, sau đó ngón trỏ tay phải đặt từ giữa ngón trỏ của tay trái rồi đưa xuống đặt ngay đầu ngón tay trái.

Từ phổ biến

q-466

q

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

du-1286

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.