Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị chồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị chồng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-ngoai-607

bà ngoại

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

vo-711

vợ

Ngón cái và ngón trỏ phải nắm dái tai phải, sau đó đánh chữ cái V đưa ra trước.

con-nuoi-649

con nuôi

Hai bàn tay khép ngửa để gần sát nhau, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái rồi kéo hai bàn tay vào lòng một cái.Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo đưa bàn tay phải ra ngoài đồng thời nhấn bàn tay hai cái.

Từ phổ biến

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

chim-2108

chim

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

set-1009

sét

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.